MỤC TIÊU | NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG | |
I. Lĩnh vực Phát triển thể chất a. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||
4. Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
- Tập đánh răng , lau mặt - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. - Đến lớp biết đeo khẩu trang, rửa tay sát khuẩn bằng xà phòng sát khuẩn để phòng chống covid-19. |
*Hoạt động vệ sinh: - Hướng dẫn trẻ rửa tay lau mặt và tập đánh răng đúng thao tác. - Trò chuyện cùng trẻ về vệ sinh cá nhân để giữ gìn cơ thể và cách phòng chống dịch bệnh. |
|
9. Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở : |
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt ... - Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, quả lạ ...không uống rượu. bia, cà phê không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn - Không được ra khỏi trường khi không được sự cho phép của cô giáo. * KNS: + Dạy trẻ không nhận quà và đi theo người lạ. + Dạy trẻ kỹ năng an toàn khi chơi. + Dạy trẻ không chơi đồ vật nguy hiểm. |
* Hoạt động tổ chức bữa ăn: - Giáo dục trẻ không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt ... - Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, quả lạ ...không uống rượu. bia, cà phê không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn *Hoạt động học : + Dạy trẻ không nhận quà và đi theo người lạ. *Hoạt động ngoài trời: - Dạy trẻ kỹ năng an toàn khi chơi. - Dạy trẻ không chơi đồ vật nguy hiểm |
|
b. Phát triển vận động | |||
13. Trẻ kiểm soát được vận động: |
- Đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 - 5 vật chuẩn đặt dích dắc). * Đi và chạy: - VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. TCVĐ: Ai nhanh nhất |
* Hoạt động học : +VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. + Trò chơi vận động : Ai nhanh nhất |
|
14. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động: |
*Tung, ném, bắt: + Tung bóng lên cao và bắt. TCVĐ: Bóng tròn to |
* Hoạt động học : + VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt. TCVĐ: Bóng tròn to * Chơi ngoài trời : chơi các trò chơi “tung bóng. |
|
15.Trẻ thể hiện nhanh , mạnh , khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp : |
* Bật - nhảy: - Bật nhảy liên tục về phía trước - Bò chui qua cổng |
* Hoạt động học : +VĐCB: Bật nhảy liên tục về phía trước Trò chơi vận động : Bánh xe quay +VĐCB: Bò chui qua cổng TCVĐ: Mèo đuổi chuột. |
|
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức | |||
a.Khám phá khoa học | |||
24.Trẻ sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. | - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. |
* Hoạt động đón trẻ : Trò chuyện với trẻ về đặc điểm , công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non. * Hoạt động góc : Tổ chức cho trẻ chơi và phân loại đồ dùng đồ chơi 1-2 dấu hiệu |
|
b. Khám phá xã hội | |||
30. Trẻ nói tên, địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Tên , địa chỉ của trường, lớp + Trường Mầm non Diễn vạn Thân Yêu |
* Hoạt động học : + Trường Mầm non Diễn vạn Thân Yêu |
|
31. Trẻ nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | - Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường | * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Trò chuyện cùng trẻ vè công việc của cô và các bác ở trường. | |
32. Trẻ nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp; + Các hoạt động của trẻ ở trường mầm non. + Lớp Mẫu giáo của bé |
* Hoạt động học : + Lớp Mẫu giáo của bé + Các hoạt động của trẻ ở trường mầm non. |
|
34. Trẻ kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội | - Bé vui đón tết trung thu |
* Hoạt động học : + Bé vui đón tết trung thu + Cho trẻ làm đèn ông sao. * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: -Hát Các bài hát về tết trung thu. |
|
c. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | |||
43. Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại | - Xếp tương ứng 1 – 1 |
* Hoạt động học : + Dạy trẻ xếp tương ứng 1:1, ghép đôi |
|
45. Trẻ chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa 2 hình ( Tròn và tam giác, vuông và chữ nhật...) | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình : Hình vuông , hình tam giác, hình tròn , hình chữ nhật + So sánh sự khác nhau và giống nhau của hình tròn và hình tam giác. ++ So sánh sự khác nhau và giống nhau của hình vuông và hình chữ nhật. |
* Hoạt động học : + Dạy trẻ phân biệt hình tròn với hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật” |
|
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | |||
55. Trẻ đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao... | -Đọc các bài thơ , ca dao, đồng dao ,tục ngữ, câu đố , hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Thơ: Dung dăng dung dẻ (Lương Thị Biển), Bé tới trường (Nguyễn Thanh Sáu), Nghe lời cô giáo (Nguyễn Văn Chương), Bập bênh(Lê Thị Hiển), Cô giáo của em (Chu Huy); Tình bạn (Trần Thị Hương); Bạn mới (Thu Hiền); Trăng lưỡi liềm (Nguyễn Hưng Hải) -Ca dao, câu đố, tục ngữ về chủ đề. |
* Hoạt động học : + Thơ : Tình bạn * Hoạt động chiều: - Làm quen bài thơ tình bạn. * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Dung dăng dung dẻ, Nghe lời cô giáo, bạn mới Ca dao tục ngữ |
|
56.Trẻ bắt chước giọng nói , điệu bộ của nhân vật trong truyện. |
- Bắt chước giọng nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp nhân vật trong truyện Truyện: + Vì sao bé bim nín khóc; món quà của cô giáo (Tú Anh), Nếu Không đi học (Thu Hằng); Thỏ trắng đi học.Vịt con đi học. Bạn mới.... |
* Hoạt động học : + Truyện : Món quà của cô giáo ( Tú Anh ). - Truyện: Sự tích chú cuội chơi trăng * Hoạt động chiều: - Làm quen truyện : Món quà của cô giáo. * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Thỏ trắng đi học.Vịt con đi học. |
|
58. Trẻ sử dụng các từ:“ Cảm ơn“;“ xin lỗi’’;“ Mời cô’’;“Mời bạn’’...trong giao tiếp | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép | * Hoạt động đón trả trẻ | |
IV. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | |||
64. Trẻ vui sướng , vỗ tay , làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật , hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát , bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật | * Hoạt động mọi lúc mọi nơi. | |
65. Trẻ chú ý nghe , thích thú ( hát , vỗ tay , nhún nhảy , lắc lư) theo bài hát , bản nhạc , thích nghe và đọc thơ , đồng dao, ca dao, tục ngữ , thích nghe và kể câu chuyện | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi , dân ca). - Nghe hát: Bàn tay cô giáo (Nhạc Phạm tuyên-lời Tho Định Hải); Chiếc đèn ông sao (Phạm Tuyên; Trường mẫu giáo yêu thương (Hoàng Văn Yến), Trường làng tôi (Trương Quang Lục); Đi học (Bùi Đình Thảo); Ngày đầu tiên đi học (Nguyễn Ngọc Thiện); Cô Giáo (Đỗ Mạnh Tường) |
* Hoạt động học : - Nghe hát : Ngày đầu tiên đi học (Nguyễn ngọc thiện )cô giáo miền xuôi, đi học, Chiếc đèn ông sao. |
|
67.Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, ... |
- Hát đúng giai điệu , lời ca và thể hiện sắc thái , tình cảm của bài hát. * Dạy hát: Vui đến trường (Hồ Bắc), Em đi mẫu giáo(Dương Minh Viên), Em chơi đu( Mộng Lân); Vườn trường mùa thu (Cao Minh Khanh); Trường chúng cháu là trường mầm non (Phạm Tuyên); Những em bé ngoan(Phạm Huỳnh Điểu), Lớp chúng mình. |
* Hoạt động học : + Dạy hát: Em đi mẫu giáo(Dương Minh Viên), * Hoạt động chiều : Cho trẻ làm quen với bài hát: Em đi mẫu giáo(Dương Minh Viên) * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Vườn trường mùa thu (Cao Minh Khanh); Trường chúng cháu là trường mầm non |
|
68. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). |
* Vận động theo nhịp, theo tiết tấu nhanh, tiết tấu chậm, tiết tấu phối hợp, múa minh họa: + CĐ Mầm non: Vui đến trường (Hồ Bắc), Em đi mẫu giáo(Dương Minh Viên), Em chơi đu( Mộng Lân); Vườn trường mùa thu (Cao Minh Khanh); Trường chúng cháu là trường mầm non (Phạm Tuyên); Những em bé ngoan(Phạm Huỳnh Điểu) - Biểu diễn cuối chủ đề. |
* Hoạt động học : - Vận động: VTN Trường chúng cháu là trường mầm non, VTTTTC: rước đèn dưới trăng. - Biểu diễn cuối chủ đề. * Hoạt động chiều : Trường chúng cháu là trường mầm non. * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Vui đến trường (Hồ Bắc, Vườn trường mùa thu |
|
69. Trẻ biết cách chơi, luật chơi các trò chơi âm nhạc | Ai nhanh nhất, Ai đoán giỏi, Nghe âm thanh tìm đồ vật, Bạn nào hát, Nghe tiết tấu tìm đồ vật, Nhận hình đoán tên bạn hát, | * Hoạt động học Đoán tên bạn hát, Nghe tiết tấu tìm đồ vật, Ai nhanh nhất |
|
71. Trẻ biết vẽ phối hợp các nét thẳng , xiên , ngang , cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | * Vẽ, tô màu: Vẽ, tô màu hoa trong vườn trường; Tô màu cô giáo và các bạn;Vẽ đồ chơi trong lớp học |
* Hoạt động học + Tô màu cô giáo và các bạn * Hoạt động chiều : + Vẽ tô màu hoa trong vườn trường , *Hoạt động mọi lúc mọi nơi:Vẽ đồ chơi trong lớp học,. |
|
72. Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng đường cong.... và dán thành sản phẩm có màu sắc bố cục | * Cắt, gấp, xé dán: Cắt, dán hàng rào |
* Hoạt động chiều: - Cắt, dán hàng rào |
|
V. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội | |||
83. Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc , tình cảm phù hợp qua cử chỉ , giọng nói ; trò chơi; hát , vận động; vẽ , nặn , xếp hình | * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: | |
86. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình : | - Một số quy định ở lớp , gia đình và nơi công cộng ( để đồ dùng , đồ chơi đúng chỗ ; Trật tự khi ăn , khi ngủ ; đi bên phải lề đường ). | * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Giáo dục trẻ các quy định ở lớp cũng như ở gia đình | |
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng | * Thể dục sáng: Tập với bài "Trường .... mầm non" * chơi tự chọn : Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp * Trò chuyện: Trò chuyện về ngày tết trung thu, cho trẻ xem băng hình về ngày hội trung thu |
|||||
Hoạt đông học |
LVPTNT KPXH: Tìm hiểu về ngày tết trung thu |
LVPTTC Thể dục : - VĐCB: Bò chui qua cổng . - T/C: mèo đuổi chuột |
LVPTTM Tạo hình: Làm đèn ông sao |
LVPTNN Truyện : “Sự tích chú cuội cung trăng” |
LVPTTM Âm nhạc : -NDTT :DVĐ : “Rước đèn dưới ánh trăng” -NDKH: NH: “chiếc đèn ông sao” -T/C : Nghe âm thanh tìm đồ vật |
|
Chơi, Hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: cửa hàng bán quà trung thu quà lưu niệm, phòng khám bệnh, nấu ăn * Góc xây dựng - lắp ghép: Xây dựng trường *Góc học tập: chơi T/C “chiếc túi kỳ lạ”, ở đâu có hình này - Xem truyện tranh, làm album về ngày hội trung thu * Góc nghệ thuật: tô màu đèn ông sao, bánh trung thu, xé dán làm đèn ông sao, biểu diễn các bài hát về chủ đề,chơi với dụng cụ âm nhạc * Góc thiên nhiên: chơi với cát nước. |
|||||
Chơi ngoài trời |
*Hoạt động có mục đích: Quan sát cây cối, vườn mùa thu, vẽ tự do trên sân, nhặt lá ,đọc thơ *Trò chơi vận động : Lộn cầu vồng, bánh xe quay, tìm bạn thân, kéo cưa lừa xẻ bắt bướm *Chơi tự do: chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn và đồ chơi trên sân |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ | - Nhắc trẻ sử dụng các từ như : “Mời cô”, “Mời bạn” Trước khi ăn - Rèn trẻ ăn uống giữ vệ sinh, không nói chuyện trong khi ăn. - Rèn cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Đảm bảo nằm ấm về các mùa. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Rèn thao tác rửa tay lau mặt cho trẻ. Chơi theo ý thích - Thực hiện bài tập vở chủ đề trường mầm non -Làm quen truyện: “Sự tích chú cuội cung trăng”. Chơi theo ý thích - Làm quen với cách vận động bài hát “Rước đèn dưới trăng” - Lao động vệ sinh .Nêu gương cuối tuần. Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, nhắc nhở trẻ chào cô chào ông bà bố mẹ. |
|||||
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
* Thể dục sáng: Tập với bài "Trường .... mầm non" * chơi tự chọn : Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp * Trò chuyện: Trò chuyện về ngày tết trung thu, cho trẻ xem băng hình về ngày hội trung thu |
|||||
Hoạt đông học |
LVPTNT. KPXH: Trường Mầm non Diễn vạn Thân Yêu |
LVPTTC Thể dục : - VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. -TCVĐ: Ai nhanh nhất |
LVPTTM Tạo hình: Tô màu cô giáo và các bạn |
LVPTNN Thơ : “Tình bạn” (tác giả Trần Thị Hương) |
LVPTTM Âm nhạc : -NDTT :DH : “Em đi mẫu giáo ” -NDKH: NH: “Ngày đầu tiên đi học” -T/C : Nghe tiết tấu tìm đồ vật |
|
Chơi, Hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi , phòng khám bệnh, nấu ăn * Góc xây dựng - lắp ghép: Xây dựng trường *Góc học tập: chơi T/C “chiếc túi kỳ lạ”, ở đâu có hình này. Xem truyện tranh, làm album về trường mầm non của bé * Góc nghệ thuật: tô màu đồ chơi trong trường mầm non, biểu diễn các bài hát về chủ đề,chơi với dụng cụ âm nhạc * Góc thiên nhiên: chơi với cát nước. |
|||||
Chơi ngoài trời |
* Hoạt động có mục đích: Quan sát cây cối,quan sát cầu trượt, quan sat vườn rau, nhặt lá ,đọc thơ * Trò chơi vận động : Lộn cầu vồng, bánh xe quay, tìm bạn thân, kéo cưa lừa xẻ bắt bướm * Chơi tự do: chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn, chơi với đồ chơi trên sân |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ | - Nhắc trẻ sử dụng các từ như : “Mời cô”, “Mời bạn” Trước khi ăn - Rèn trẻ ăn uống giữ vệ sinh, không nói chuyện trong khi ăn. - Rèn cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Đảm bảo nằm ấm về các mùa. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Hướng dẫn trò chơi “Mèo đuổi chuột” . Chơi theo ý thích - Hướng dẫn thao tác rửa tay lau mặt cho trẻ. Chơi theo ý thích - Làm quen bài thơ: Tình bạn. Chơi theo ý thích. - Làm quen bài hát: Em đi mẫu giáo”. Chơi theo ý thích - Lao động vệ sinh .Nêu gương cuối tuần. Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, nhắc nhở trẻ chào cô chào ông bà bố mẹ. |
|||||
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
||||
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
* Đón trẻ: cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và hướng trẻ các tranh ảnh về lớp học của bé *Chơi tự chọn: Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi trong lớp * Thể dục sáng: Tập động tác Tay 3, chân 2, bụng 2, bật 2 với bài “Trường .... mầm non” |
||||||||
Hoạt động học |
LVPTNT. KPXH: Tìm hiểu về lớp học của bé. |
LVPTTC Thể dục : + VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt. TCVĐ: Bóng tròn to |
LVPTNT LQVT: Dạy trẻ phân biệt hình tròn với hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật” |
LVPTNN Truyện : Món quà của cô giáo ( Tú Anh ) |
LVPTTM Âm nhạc : NDTT:VTTTTC : “Trường chúng...mầm non” NDKH: NH: “Đi học”. T/C : ai nhanh nhất |
||||
Chơi, Hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: Cô giáo, siêu thị đồ chơi, phòng khám bệnh, nấu ăn, cửa hàng thực phẩm, * Góc xây dựng – lắp ghép: Xây dựng lớp học, lắp ghép đồ chơi *Góc học tập: chơi T/C “ô cửa bí mật”, ở đâu có hình này, chơi với lô tô, phân loại đồ dùng đồ chơi - Góc sách – truyện , làm album về lớp học, kể chuyện theo tranh. * Góc nghệ thuật: làm đồ chơi yêu thích, nặn quà tặng bạn, vẽ đồ chơi trong lớp học, cô giáo, biểu diễn các bài hát về chủ đề,chơi với dụng cụ âm nhạc * Góc thiên nhiên: chăm sóc cây xanh |
||||||||
Chơi ngoài trời |
*Hoạt động có mục đích: Quan sát lớp học của bé, quan sát cây bàng, quan sát thời tiết, quan sát vườn rau cải, Quan sát cây bàng *Trò chơi vận động: lộn cầu vồng, tung bóng , chạy tiếp sức, thi xem ai nhanh, kéo co *Chơi tự do: cô hướng dẫn trẻ chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn, chơi với đồ chơi trên sân trường. |
||||||||
Hoạt động ăn, ngủ | - Nhắc trẻ sử dụng các từ như : “Mời cô”, “Mời bạn” Trước khi ăn - Rèn trẻ ăn uống giữ vệ sinh, không nói chuyện trong khi ăn. - Rèn cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Đảm bảo nằm ấm về các mùa. |
||||||||
Hoạt động chiều |
- Hướng dẫn trò chơi “ Bóng tròn to”. Chơi theo ý thích - Làm bài tập trong vở chủ đề trường mầm non - Làm quen truyện: Món quà của cô giáo. Chơi theo ý thích - Thực hiện sách tạo hình: + Vẽ tô màu hoa trong vườn trường - Lao động vệ sinh . Nêu gương cuối tuần . Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, nhắc nhở trẻ chào cô chào ông bà bố mẹ. |
||||||||
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng | * Đón trẻ: cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và hướng trẻ các tranh ảnh về lớp học của bé *Chơi tự chọn: Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi trong lớp * Thể dục sáng: Tập động tác Tay4, chân 2, bụng 2, bật 2 với bài “Trường .... mầm non” |
|||||
Hoạt động học |
LVPTNT. KPXH: Các hoạt động của trẻ ở trường mầm non. |
LVPTTC Thể dục : - VĐCB: Bật nhảy liên tục về phía trước - TCVĐ: Bánh xe quay. |
LVPTNT LQVT : + Dạy trẻ xếp tương ứng 1:1, ghép đôi. |
LVPTTC- KNXH + Dạy trẻ không nhận quà và đi theo người lạ. |
LVPTTM Âm nhạc : - NDTT: Biểu diễn các bài: Em đi mẫu giáo,Trường chúng cháu .. trường mầm non (Phạm Tuyên); Đọc thơ “Tình bạn” - NDKH: + NH: “Cô giáo miền xuôi” +TCÂN : Đoán tên bạn hát |
|
Chơi, Hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: Cô giáo, phòng khám bệnh, nấu ăn, cửa hàng thực phẩm, * Góc xây dựng – lắp ghép: Xây trường mâm non, xếp đường đi đến trường *Góc học tập: chơi T/C “ô cửa bí mật”, chơi với lô tô. Nhận biết các hình Xem sách tranh và kể chuyện theo tranh về chủ điểm trường mầm non * Góc nghệ thuật: - tô màu ,vẽ hoa trong vườn trường mầm non, cắt dán hàng rào , múa hát các bài hát về trường mầm non * Góc thiên nhiên: Tưới cây chơi với cát nước |
|||||
Hoạt động ngoài trời |
*Hoạt động có mục đích: Quan sát cầu trượt, quan sát xích đu, quan sát cây bàng, quan sát thời tiết, quan sát vườn rau cải *Trò chơi vận động: lộn cầu vồng, tung bóng , bắt bướm, bánh xe quay, kéo co *Chơi tự do: cô hướng dẫn trẻ chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn, chơi với đồ chơi trên sân trường. |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ | - Nhắc trẻ sử dụng các từ như : “Mời cô”, “Mời bạn” Trước khi ăn - Rèn trẻ ăn uống giữ vệ sinh, không nói chuyện trong khi ăn. - Rèn cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc. Đảm bảo nằm ấm về các mùa. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Hướng dẫn trò chơi “ Tung bóng. Chơi theo ý thích. - Làm bài tập trong vở thủ công: cắt dán hàng rào.Chơi theo ý thích. - Rèn thao tác rửa tay lau mặt cho trẻ. - Làm quen biểu diễn cuối chủ đề. - Lao động vệ sinh . Nêu gương cuối tuần . Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: |
|||||
Nguồn tin: mamnondienvan.dienchau.edu.vn
Các tin khác
Đăng ký thành viên