Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động | |
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | |||
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | |||
2. Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt. | - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. | * Hoạt động giờ ăn: Cô tập cho trẻ ăn cơm và các loại thức ăn hàng ngày. | |
4. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn |
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo trèo lên lan can, chơi với vật sắc nhọn..) | * Các hoạt động trong ngày: “Hướng dẫn cho trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo trèo lên lan can, chơi với vật sắc nhọn..) ở trường và ở lớp. | |
Phát triển vận động | |||
5.Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. |
Hô hấp: Tập hít vào thở ra Tay: + Hai tay đưa ra phía trước, đưa ra phía sau Lưng, bụng, lườn: + Nghiêng người sang hai bên phải trái Chân : + Đứng nhún chân |
* Hoạt động thể dục sáng: Hàng ngày : Trẻ tập các động tác “Hô hấp, tay, (lưng, bụng, lườn), chân. Kết hợp với thổi bóng. |
|
6. Giữ được thăng bằng, định hướng trong vận động: Đứng, đi, thay đổi tốc độ nhanh – chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp, đi có bê vật trên tay. | * Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu: - Vận động cơ bản: Đi trong đường hẹp, Đi bước vào các ô, Đi theo đường ngoằn nghèo - TCVĐ : Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, Chim sẻ và ô tô, Mèo và chim sẻ |
* Hoạt động chơi – Tập có chủ định: - VĐCB : Đi trong đường hẹp +TCVĐ: Lộn cầu vồng - VĐCB: Đi bước vào các ô. +TCVĐ: Chi chi chành chành - VĐCB : Đi theo đường ngoằn nghèo +TCVĐ: Chim sẻ và ô tô * Chơi , hoạt động ở các góc : Đi bước vào các ô , bật tại chỗ , chơi với bóng * Dạo chơi ngoài trời : TCVĐ : Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, Chim sẻ và ô tô, Mèo và chim sẻ |
|
7. Thực hiện phối hợp vận động tay- mắt; khi tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m,ném bóng qua dây . | - Vận động cơ bản : - Ném bóng qua dây | * Hoạt động chơi – Tập có chủ định : +VĐCB: - Ném bóng qua dây. TCVĐ: Gà trong vườn rau * Hoạt động chơi tập buổi chiều - Trò chơi vận động: Gà trong vườn rau, Nu na nu nống. * Dạo chơi ngoài trời : Gà trong vườn rau, Nu na nu nống. |
|
10. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay. . Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn, xâu vòng |
- Xoa tay, chạm các dầu ngón tay với nhau nhào đất, xâu vòng - Chơi với đất nặn - Tập vẽ bằng tay - Chơi với các nhạc cụ âm nhạc |
* Chơi , Hoạt động ở các góc: - Chơi với đất nặn - Tập vẽ bằng tay - Chơi với các nhạc cụ âm nhạc |
|
2. Lĩnh vực Phát triển nhận thức | |||
* Nhận biết 13. Trẻ biết tên cô giáo, tên trường và một số bạn trong lớp. |
- Thông qua các hoạt động hàng ngày trẻ gọi được tên cô giáo, và các bạn trong lớp( giờ đón, trả trẻ, giờ |
* Hoạt động đón trả trẻ: Cô cho trẻ chào cô và các bạn, phối hợp với phụ huynh để nhắc trẻ chào cô và hỏi tên cô và các bạn trong lớp. * Hoạt động chơi – Tập có chủ định: Nhận biết tập nói - Trò chuyện với trẻ về trường mầm non - Đồ dùng , đồ chơi bé : Cái bàn , cái ghế * Hoạt động chơi tập buổi chiều : Cho trẻ xem tranh ảnh về trường mầm non , đồ chơi trong lớp * Dạo chơi ngoài trời : Quan sát xích đu , cầu trượt |
|
15. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi . | * Nhận biết tập nói: - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân |
* Hoạt động trong ngày: - Nhận biết tập nói :Trẻ nhận biết và tập nói được ( Tên, tuổi, sở thích) . |
|
20. Chỉ / nói tên hoặc lấy cất đồ chơi màu đỏ , xanh theo yêu cầu | Màu cơ bản Màu xanh – màu đỏ |
* Hoạt động chơi – Tập có chủ định: NBTN : Màu xanh – màu đỏ ( bông hoa màu xanh – bông hoa màu đỏ) |
|
21. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu | - Kích thước to- nhỏ |
* Hoạt động mọi lúc mọi nơi : NBPB.( Bóng to bóng nhỏ) |
|
3. Lĩnh vực Phát triển ngôn ngữ : | |||
26.Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật: | - Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện và hành động của các nhân vật. |
* Hoạt động chơi – Tập có chủ định: Trẻ trả lời được các câu hỏi về tên truyện của các nhân vật trong truyện: - ChiÕc ®u mµu ®á (Su tÇm), - Đôi bạn nhỏ (Lê Thu Hương st). * Hoạt động mọi lúc mọi nơi : Cô cho trẻ làm quen với truyện “ Đôi bạn nhỏ” (Lê Thu Hương st). ‘ChiÕc ®u mµu ®á” (Su tÇm), * Hoạt động chơi tập buổi chiều : làm quen với truyện “ Đôi bạn nhỏ” (Lê Thu Hương st). ‘ChiÕc ®u mµu ®á” (Su tÇm), |
|
28.Trẻ nghe đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
- Nghe các đoạn thơ, bài thơ, ca dao, đồng dao - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn, ca dao, đồng dao, câu đố có 3- 4 tiếng. |
* Hoạt động đón trả trẻ: Nghe các đoạn thơ, bài thơ, ca dao, đồng dao về trường mầm non và lớp học của bé. * Hoạt động chơi – Tập có chủ định: Bài thơ : - B¹n míi (Nguyệt Mai), - Vên trÎ (Nhược thủy) * Hoạt động Chơi tập buổi chiều: Tập cho trẻ đọc các bài thơ về trường, lớp mầm non: - B¹n míi (Nguyệt Mai), - Vên trÎ (Nhược thủy) |
|
4. Lĩnh vực Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và tẩm mỹ: | |||
* Phát triển tình cảm 35. Nói được một vài thông tin về mình(tên, tuổi ), thể hiện điều mình thích, không thích. |
* Phát triển tình cảm - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân |
* Hoạt động đón trả trẻ, trò chuyện hàng ngày: Giao tiếp giữa cô và bạn. “Cô hỏi trẻ bạn nào đây, bạn này tóc dài hay ngắn... |
|
* Phát triển kỹ năng xã hội 38.Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ |
* Phát triển kỹ năng xã hội - Thực hiện một số hành vi văn hóa trong giao tiếp: chào tam biệt, cảm ơn, nói từ “Dạ”, “ Vâng ạ” chơi cạnh bạn, không cấu bạn. |
* Hoạt động đón trả trẻ: cô nhắc trẻ chào tạm biệt khi về và đến lớp và khi có khách, nói được từ cảm ơn, “Dạ”, “ Vâng ạ” khi giao tiếp, trẻ biết chơi cạnh bạn, không cấu bạn. |
|
39.Trẻ biết thể hiện 1 số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ: (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...) | Tập sử dụng đồ dùng ,đồ chơi qua trò chơi giả bộ | * Chơi, Hoạt động ở các góc. - Chơi thao tác vai. Trẻ tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi qua trò chơi giả bộ như: chơi bế em, cho em ngủ. |
|
* Phát triển cảm xúc thẩm mỹ 43.Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một số bài hát/ bản nhạc quen thuộc |
* Phát triển cảm xúc thẩm mỹ - Nghe hát, nghe nhạc với các gia điệu khác nhau: + NH “ Đi nhà trẻ, ( Hoàng Kim Định) ,Chim mẹ chim con, Trường chúng cháu là trường mầm non + DH: Lời chào buổi sáng( Nguyễn Thị Nhung) |
* Hoạt động chơi – Tập có chủ định: - NDTT: NH “ Đi nhà trẻ, ( Hoàng Kim Định) NDKH: T/C “Nghe âm thanh của 2 nhạc cụ khác nhau. - NDTT:NH: “Chim mẹ chim con”; NDKH: T/C :Tai ai tinh - NDTT: DH: Lời chào buổi sáng( Nguyễn Thị Nhung) NDKH: Nghe âm thanh to nhỏ - NDTT Biểu diễn cuối chủ đề: Bài hát: C« vµ mÑ( Ph¹m Tuyªn) Lời chào buổi sáng( Nguyễn Thị Nhung) NDKH: NH “ Trường chúng cháu là trường mầm non” * Hoạt động mọi lúc mọi nơi : - Cho trẻ LQ bài hát : Cô và mẹ (PhạmTuyên), Lời chào buổi sáng( Nguyễn Thị Nhung) * Hoạt động Chơi tập buổi chiều: Chuẩn bị cho buổi biểu diễn - Cho trẻ LQ bài hát : Lời chào buổi sáng |
|
44.Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). | - Tô màu cái xô cho cô cấp dưỡng - Tập vẽ bằng tay - Di màu quả bóng - Nặn: Làm quen với đất nặn. - xếp hình: Xếp đường đến trường. - Xâu vòng tặng bạn |
* Hoạt động chơi – Tập có chủ định: - HĐVĐV: Xếp đường đến trường, - Xâu vòng tặng bạn - Chơi với đất nặn - Tập vẽ bằng tay * Hoạt động mọi lúc mọi nơi:Cho trẻ chơi xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).Tập vẽ bằng tay, Làm quen với đất nặn, Xếp đường đến trường. Làm quen với đất nặn. * Chơi, Hoạt động ở các góc. - Tô màu cái xô cho cô cấp dưỡng , Xếp đường đến trường, Di màu quả bóng |
|
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ,chơi, TD sáng | - Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về trường mầm non. Chơi các đồ chơi trong lớp - Thể dục buổi sáng: Tập theo cô và tập với bài “ Thổi bóng” |
||||
Hoạt động Chơi – Tập có chủ định |
LVPTTC Thể dục VĐCB “ Đi trong đường hẹp ” TCVĐ: “ Lộn cầu vồng ” |
LV PTNT HĐVĐV - Xếp đường đi đến trường |
LV PTNT NBTN: “ Màu xanh màu đỏ” |
LV PTNN - Thơ “ Bạn mới” |
LVPTTC-XH Âm nhạc - NDTT: NH Chim mẹ chim con - NDKH: TCÂN: Tai ai tinh |
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc thao tác vai: Chơi bế em, cho em ngủ. - Góc hoạt động với đồ vật : Xếp đường đến trường, Tô màu cái xô cho cô cấp dưỡng - Góc vận động: Chơi với các nhạc cụ âm nhạc, cầu trượt. |
||||
Dạo chơi ngoài trời | 1. Hoạt động có mục đích: - Dạo chơi thăm quan ở sân trường; quan sát xích đu, cầu trượt, Quan sát thiên nhiên; quan sát thời tiết. 2. Trò chơi vận động : Chim sẻ và ô tô, lăn bóng cùng cô, lộn cầu vồng; dung dăng dung dẻ; chi chi chành chành 3. Chơi tự do: cho trẻ chơi đồ chơi ngoài trời, cô hướng dẫn trẻ chơi, bao quát trẻ |
||||
Hoạt động chơi tập buổi chiều | - Hướng dẫn trò chơi “Chim sẻ và ô tô” - Cho trẻ xem tranh ảnh về trường mầm non, thực hiện trong sách chủ đề - Làm quen với bài thơ “Bạn mới ” - Ôn bài thơ “Bạn mới ” - Nêu gương cuối tuần. - Hướng dẫn trẻ giúp cô dọn dẹp đồ chơi trẻ chuẩn ra về và trả trẻ. |
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
|
Đón trẻ,chơi, TD sáng | - Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về trường mầm non. Chơi các đồ chơi trong lớp - Thể dục buổi sáng: Tập theo cô và tập với bài “ Thổi bóng” |
|||||
Hoạt động Chơi – Tập có chủ định |
LVPTTC Thể dục - VĐCB “ Ném bóng qua dây” - TCVĐ: Gà trong vườn |
LV PTNT NBTN - Trò chuyện với trẻ về trường mầm non |
LVPTTC-XH Tạo hình: chơi với đất nặn |
LV PTNN Truyện: “Chiếc đu màu đỏ” |
LVPTTC-XH Âm nhạc - NDTT: DH “Lời chào buổi sáng” - NDKH:TCÂN Nghe âm thanh to nhỏ |
|
Chơi hoạt động ở các góc | - Góc thao tác vai: Chơi bế em, cho em ngủ. - Góc hoạt động với đồ vật : Xếp đường đến trường, Tô màu cái xô cho cô cấp dưỡng, chơi với đất nặn. - Góc vận động: Cầu trượt, Bật tại chỗ, chơi với bóng, chơi với các nhạc cụ. |
|||||
Dạo chơi ngoài trời | 1. Hoạt động có mục đích: - Dạo chơi thăm quan ở sân trường; quan sát cầu trượt, Quan sát vẻ đẹp thiên nhiên; quan sát phi ngựa , quan sát cây bàng . 2. Trò chơi vận động : Chim sẻ và ô tô, gà trong vườn, lộn cầu vồng; nu na nu nống; chi chi chành chành 3. Chơi tự do: cho trẻ chơi đồ chơi ngoài trời, cô hướng dẫn trẻ chơi, bao quát trẻ |
|||||
Hoạt động chơi tập buổi chiều | - Hướng dẫn trò chơi “Gà trong vườn” - Cho trẻ xem tranh ảnh về trường mầm non - Sinh hoạt chuyên môn - Cho trẻ chơi tự chọn ở các góc - Làm quen với Truyện“Chiếc đu màu đỏ ” - Nêu gương cuối tuần. - Hướng dẫn trẻ giúp cô dọn dẹp đồ chơi trẻ chuẩn ra về và trả trẻ. |
|||||
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
||||
Đón trẻ,chơi, TD sáng | - Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về lớp 24-36 tháng tuổi trẻ A. Chơi các đồ chơi trong lớp - Thể dục buổi sáng: Tập theo cô và tập với bài “ Thổi nơ” |
||||||||
Hoạt động chơi – có chủ định |
LVPTTC: Thể dục VĐCB: Đi theo đường ngoằn nghèo . T/CVĐ : Chim sẻ và ô tô |
LV PTNT NBTN: “ Đồ dùng đồ chơi của lớp (Cái bàn, cái ghế) |
LVPTTC-XH HĐVĐV - Xâu vòng tặng bạn |
LV PTNN - Thơ : “Vườn trẻ” |
LVPTTC-XH Âm nhạc - NDTT: NH “Đi nhà trẻ” - NDKH: T/C Nghe âm thanh của 2 dụng cụ khác nhau. |
||||
Chơi hoạt động ở các góc | - Góc thao tác vai: Chơi bế em, cho em ngủ. - Góc hoạt động với đồ vật: Xếp đường đến trường, di màu quả bóng, Tập vẽ bằng tay . - Góc vận động : Ném bóng qua dây, cầu trượt, chơi với các nhạc cụ âm nhạc. |
||||||||
Dạo chơi ngoài trời | 1, Hoạt động có mục đích: Quan sát “Cầu trượt, xích đu, nhà bóng, cây xanh , cây bàng ,Quan sát nhà vệ sinh. 2, Trò chơi vận động : Nu na nu nống, Chi chi chành chành, mèo và chim sẻ, gà trong vườn rau. 3, Chơi tự do: Cô bao quát trẻ |
||||||||
Hoạt động chơi tập buổi chiều | - Hướng dẫn trò chơi “Nu na nu nống, - Cho trẻ xem tranh ảnh về các con đồ chơi trong lớp. - Làm quen với bài hát “Lời chào buổi sáng” - Làm quen với bài thơ “ Vườn trẻ” - Vệ sinh nhóm lớp, Nêu gương cuối tuần . - Hướng dẫn trẻ giúp cô dọn dẹp đồ chơi trẻ chuẩn ra về và trả trẻ. |
||||||||
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
||
Đón trẻ,chơi, TD sáng | - Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về lớp 24-36 tháng tuổi trẻ A. Chơi các đồ chơi trong lớp - Thể dục buổi sáng: Tập theo cô và tập với bài “ Thổi nơ” |
||||||
Hoạt động chơi –có chủ định |
LVPTTC Thể dục - VĐCB : Đi bước vào các ô +TCVĐ: Chi chi chành chành |
LV PTNT NBPB Đồ dùng đồ chơi: Bóng to- bóng nhỏ |
LV PTNN - Truyện: “Đôi bạn nhỏ” |
PTTC-XH -Tạo hình: Tập vẽ bằng tay |
PTCXTM - Âm nhạc Biểu diễn cuối chủ đề: Bài hát: C« vµ mÑ( Ph¹m Tuyªn) Lời chào buổi sáng( Nguyễn Thị Nhung) : Đi nhà trẻ,( HoàngKim Định |
||
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc thao tác vai: Chơi bế em, cho em ngủ. - Góc hoạt động với đồ vật: Xếp đường đến trường, tập lật từng trang sách, di màu quả bóng, Tập vẽ bằng tay . - Góc vận động: Ném bóng qua dây, cầu trượt, Đi bước vào các ô, chơi với các nhạc cụ âm nhạc. |
||||||
Dạo chơi ngoài trời | 1, Hoạt động có mục đích: Quan sát “Cầu trượt, xích đu, nhà bóng, cây xanh , cây bàng 2, Trò chơi vận động: Nu na nu nống, Chi chi chành chành, mèo và chim sẻ, gà trong vườn rau. 3, Chơi tự do: Cô bao quát trẻ |
||||||
Hoạt động chơi tập, buổi chiều. | - Hướng dẫn trò chơi “Chi chi chành chành” - Làm quen với truyện “Đôi bạn nhỏ.” - Sinh hoạt chuyên môn - Chuẩn bị cho buổi biểu diễn cuối chủ đề. - Vệ sinh nhóm lớp, Nêu gương cuối tuần - Hướng dẫn trẻ giúp cô dọn dẹp đồ chơi trẻ chuẩn ra về và trả trẻ. |
||||||
Nguồn tin: mamnondienvan.dienchau.edu.vn
Các tin khác
Đăng ký thành viên